Có 1 kết quả:
真修 chân tu
Từ điển trích dẫn
1. Tinh thành tu trì. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Nhưng tại kinh sư kí trụ, hoàn kì tịnh độ chân tu” 仍在京師寄住, 還期淨土真修 (Kim liên kí 金蓮記, Chứng quả 證果).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo đạo để thành thật sửa mình chứ không phải vì mục đích nào khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0